Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
garrison




garrison
['gærisn]
danh từ
(quân sự) binh lính đóng ở một thị trấn hoặc pháo đài; đơn vị đồn trú
half the garrison is/are on duty
phân nửa đơn vị đồn trú đang làm nhiệm vụ
ngoại động từ
(to garrison something with somebody) bảo vệ (một địa điểm) bằng hoặc như một đơn vị đồn trú
the town was garrisoned with two regiments
hai trung đoàn được bố trí đóng quân trong thị trấn
(to garrison somebody in / on something) bố trí đóng quân
a hundred soldiers were garrisoned in the town
một trăm binh lính được bố trí đóng trong thị trấn


/'gærisn/

danh từ
(quân sự) đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

ngoại động từ
đóng quân; bố trí lực lượng đồn trú (ở nơi nào)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "garrison"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.