Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
maniple




maniple
['mænipl]
danh từ
dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)
(từ cổ,nghĩa cổ) (La-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)
dải lụa tăng lữ đeo ở tay trái khi làm lễ
trung đội bộ binh (từ 60 đến 120 người)


/'mænipl/

danh từ
dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)
(từ cổ,nghĩa cổ) (La-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)

Related search result for "maniple"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.