Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sure



/ʃuə/

tính từ

chắc, chắc chắn

    you may be sure of his honesty anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật

    I'm sure I didn't mean to hurt your feelings tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh

chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận

    to send something by a sure hand nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì

    to put something in a sure place để cái gì vào nơi chắc chắn

    a sure shot tay súng rất chắc, nhà thiện xạ

thật, xác thật

    to be sure she is not pretty thật ra mà nói, cô ta không xinh

    so it is, to be sure! đấy, thật là như thế!

!to make sure

chắc chắn

nắm chắc, làm cho chắc chắn

!show and sure

chậm mà chắc

phó từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn

    it sure was cold chắc chắn là rét

(từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận

    'tis pleasant, sure, to see one's name in print tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích

!as sure as eggs is eggs

!as sure as a gun

chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn

!for sure

chắc chắn

!sure enough

(thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sure"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.