Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
cat



/kæt/

danh từ

con mèo

(động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)

mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu

(hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)

roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails)

con khăng (để chơi đanh khăng)

!all cats are grey in the dark (in the night)

(tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh

!cat in the pan (cat-in-the-pan)

kẻ trở mặt, kẻ phản bội

!the cat is out the bag

điều bí mật đã bị tiết lộ rồi

!fat cat

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt

!to fight like Kilkemy cats

giết hại lẫn nhau

!to let the cat out of the bag

(xem) let

!it rains cats and dogs

(xem) rain

!to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump

đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy

!to room to swing a cat

(xem) room

!to turn cat in the pan

trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi

ngoại động từ

(hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo

đánh bằng roi chín dài

nội động từ

(thông tục) nôn mửa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "cat"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.