Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 5 乙 ất [7, 8] U+4E73
乳 nhũ
ru3
  1. (Động) Sinh sản. ◎Như: tư nhũ sinh sôi nẩy nở.
  2. (Động) Ấp trứng. ◇Ngụy thư : Lập xuân, kê thủy nhũ , (Luật lịch chí thượng ) Tiết lập xuân, gà bắt đầu ấp trứng.
  3. (Động) Cho bú, nuôi. ◇Tân Đường Thư : Đức Tú tự nhũ chi (Nguyên Đức Tú truyện ) Đức Tú tự nuôi thân.
  4. (Động) Uống, húp. ◇Văn tuyển : Nhũ huyết sôn phu (Bảo Chiếu , Vu thành phú ) Uống máu ăn thịt.
  5. (Danh) Cái vú. ◇Sử Kí : Quả vi thư phát nhũ thượng (Biển Thước Thương Công truyện ) Quả là nhọt phát sinh trên vú.
  6. (Danh) Vật thể giống cái vú. ◇Từ Hoằng Tổ : Kì trung đảo thùy nhất nhũ, trường sổ trượng, kì đoan không huyền, thủy do đoan quyên quyên hạ , , , (Từ hà khách du kí ) Trong núi Kì, có chỗ đảo ngược như một cái vú, đầu nó treo lơ lửng, dài mấy trượng, nước từ đầu vú nhỏ giọt xuống.
  7. (Danh) Sữa. ◎Như: mẫu nhũ sữa mẹ, ngưu nhũ sữa bò.
  8. (Danh) Chất giống như sữa. ◎Như: đậu nhũ sữa đậu nành.
  9. (Tính) Non, sơ sinh. ◎Như: nhũ yến chim én non, nhũ trư heo sữa, nhũ cáp 鴿 vịt con.

哺乳類 bộ nhũ loại
乳嫗 nhũ ẩu
乳柑 nhũ cam
乳名 nhũ danh
乳頭 nhũ đầu
乳傭 nhũ dung
乳糖 nhũ đường
乳酪 nhũ lạc
乳母 nhũ mẫu
乳牛 nhũ ngưu
乳房 nhũ phòng
乳酸 nhũ toan
乳汁 nhũ chấp
乳腺 nhũ tuyến
乳媪 nhũ uẩn
乳廱 nhũ ung
乳齒 nhũ xỉ
乳臭 nhũ xú



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.