Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA2
客 khách
ke4
  1. (Danh) Khách , đối lại với chủ nhân . ◎Như: tân khách khách khứa, thỉnh khách mời khách. ◇Cổ nhạc phủ : Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư , (Ẩm mã trường thành quật hành ) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép.
  2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎Như: thừa khách khách đi (tàu, xe), khách mãn 滿 đủ khách.
  3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎Như: thuyết khách nhà du thuyết, chánh khách nhà chính trị, châu bảo khách người buôn châu báu.
  4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇Chiến quốc sách : Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội , (Tề sách tứ , Tề nhân hữu Phùng Huyên giả ) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
  5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇Vương Duy : Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
  6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎Như: quá khách người qua đường.
  7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎Như: nhất khách phạn một suất cơm khách.
  8. (Danh) Họ Khách.
  9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇Tam quốc chí : Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu , (Ngụy thư , Đỗ Kì truyện ) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ (làm khách) tại Kinh Châu.
  10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇Sử Kí : Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi , , (Ngô Thái Bá thế gia ) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
  11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎Như: khách khí khách sáo.
  12. (Tính) Thứ yếu. ◇Cố Viêm Vũ : Truyện vi chủ, kinh vi khách , (Nhật tri lục , Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa ) Truyện là chính, kinh là phụ.
  13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎Như: khách tử chết ở xứ lạ quê người.
  14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎Như: khách quan .

主客 chủ khách
夜客 dạ khách
政客 chính khách
暴客 bạo khách
逋客 bô khách
刺客 thích khách
上客 thượng khách
作客 tác khách
俠客 hiệp khách
劍客 kiếm khách
客地 khách địa
客店 khách điếm
客堂 khách đường
客氣 khách khí
客觀 khách quan
客館 khách quán
客棧 khách sạn
客體 khách thể
客商 khách thương
客死 khách tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.