Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [8, 11] U+5BC7
寇 khấu
kou4
  1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: tặc khấu giặc cướp, thảo khấu giặc cỏ.
  2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: địch khấu quân địch.
  3. (Danh) Họ Khấu.
  4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: khấu biên quấy phá biên giới.

窮寇莫追 cùng khấu mạc truy
入寇 nhập khấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.