Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [16, 20] U+61F8
懸 huyền
悬 xuan2
  1. (Động) Treo, treo lơ lửng. ◎Như: huyền hồ tế thế treo trái bầu cứu đời (làm nghề chữa bệnh).
  2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: huyền niệm lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị : A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh , , (Phiên Phiên ) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
  3. (Động) Công bố. ◎Như: huyền thưởng treo giải thưởng.
  4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: huyền nhai sườn núi dốc đứng, huyền bộc thác nước cheo leo.
  5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: huyền án vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
  6. (Tính) Cách xa, sai biệt. ◎Như: huyền thù chênh lệch, khác nhau rất xa.
  7. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: huyền tưởng tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên : Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da , , (Phục Đỗ Ôn Phu thư ) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.

懸頭 huyền đầu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.