Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6821
校 giáo, hiệu, hào
xiao4, jiao3, jiao4, xiao2
  1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
  2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: khảo giáo thi khảo, bất dữ giáo luận không tranh nhau mà bàn bạc.
  3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: kiểm giáo kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí : Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả hiệu , (Bình chuẩn thư ) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
  4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: giáo khám khảo xét lại, giáo đính đính chính, giáo cảo 稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm hiệu.
  5. Một âm là hiệu. (Danh) Trường. ◎Như: học hiệu trường học.
  6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: thượng hiệu đại tá, trung hiệu trung tá, thiếu hiệu thiếu tá.
  7. (Danh) Chuồng ngựa.
  8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: nhất hiệu một bộ quân.
  9. (Danh) Họ Hiệu.
  10. Một âm là hào. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

鉤校 câu hiệu
學校 học hiệu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.