Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 143 血 huyết [0, 6] U+8840
血 huyết
xie3, xue4
  1. (Danh) Máu.
  2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng : Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết , (Đáp Tô Vũ thư ) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
  3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử : Binh bất huyết nhận (Nghị binh ) Quân không nhuộm máu vũ khí.
  4. (Tính) Có quan hệ máu mủ. ◎Như: huyết thống cùng dòng máu, huyết thân thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), huyết tộc bà con ruột thịt, huyết dận con cháu, huyết thực được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
  5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: huyết tính nam nhi đàn ông con trai cương cường, hăng hái, huyết tâm lòng hăng hái, nhiệt liệt.

崩血 băng huyết
止血 chỉ huyết
白血球 bạch huyết cầu
碧血 bích huyết
貧血 bần huyết
便血 tiện huyết
咳血 khái huyết
混血兒 hỗn huyết nhi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.