Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9072
遲 trì, trí
迟 chi2, zhi4, xi1, zhi2
  1. (Tính) Chậm, thong thả, chậm chạp. ◇Trần Nhân Tông : Dương liễu hoa thâm điểu ngữ trì (Xuân cảnh ) Hoa dương liễu rậm rạp, tiếng chim hót chậm rãi.
  2. (Tính) Chậm lụt, không mẫn tiệp. ◎Như: trì độn chậm lụt, ngu muội.
  3. (Phó) Muộn, trễ. ◇Tây du kí 西: Tảo khởi trì miên bất tự do (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
  4. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: trì nghi bất quyết chần chờ không quyết định. ◇Bạch Cư Dị : Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì , (Tì bà hành ) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
  5. (Danh) Họ Trì.
  6. Một âm là trí. (Động) Đợi, mong chờ, kì vọng. ◎Như: trí quân vị chí đợi anh chưa đến, trí minh đợi sáng, trời sắp sáng. ◇Tạ Linh Vận : Đăng lâu vị thùy tư? Lâm giang trí lai khách ? (Nam lâu trung vọng sở trí khách ) Lên lầu vì ai nhớ? Ra sông mong khách đến.
  7. (Phó) Vừa, kịp, đến lúc. ◇Hán Thư : Trí đế hoàn, Triệu vương tử , (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện ) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.

差遲 sai trì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.