Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [13, 23] U+9A5B
驛 dịch
驿 yi4
  1. (Danh) Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa. ◇Bạch Cư Dị : Đạo phùng trì dịch giả, Sắc hữu phi thường cụ , (Kí ẩn giả ) Trên đường gặp người ruổi ngựa trạm, Sắc mặt sợ kinh hồn.
  2. (Danh) Trạm. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa .
  3. (Phó) Lạc dịch qua lại không thôi, liền nối không dứt. Cũng viết là . ◇Trương Hành : Nam nữ giảo phục, Lạc dịch tân phân , (Nam đô phú ) Trai gái mặc quần áo đẹp, Qua lại đông đảo nhộn nhịp.

郵驛 bưu dịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.