when
/wen/
phó từ khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ when will you go? khi nào anh sẽ đi? he does not remember when he did it nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào liên từ khi, lúc, hồi when I was a boy khi tôi còn bé when at school hồi còn đi học trong khi mà, một khi mà he is playing when he should be studying nó cứ nô đùa trong khi đáng lý ra nó phi học đại từ khi (lúc, hồi) mà, mà now is the time when you must work bây giờ đ đến lúc mà anh phi làm việc do you remeber the day when I met you the first time? anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không? khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ till when? cho đến bao giờ? danh từ lúc, thời gian, ngày tháng the when and the where thời gian và địa điểm
|
|