Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [11, 13] U+52E2
勢 thế
势 shi4
  1. (Danh) Quyền lực. ◎Như: hữu tiền hữu thế có tiền có thế, trượng thế khi nhân ỷ có quyền lực lấn ép người khác.
  2. (Danh) Sức mạnh, uy lực. ◎Như: hỏa thế sức mạnh của lửa, thủy thế sức của nước, phong thế sức của gió.
  3. (Danh) Trạng thái của động tác. ◎Như: thủ thế dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn, tư thế 姿 dáng điệu.
  4. (Danh) Hình mạo. ◎Như: sơn thế tranh vanh thế núi chót vót, địa thế bình thản thế đất bằng phẳng.
  5. (Danh) Tình hình, trạng huống. ◎Như: thì thế tình hình hiện tại, cục thế cục diện.
  6. (Danh) Cơ hội. ◇Mạnh Tử : Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế , (Công Tôn Sửu thượng ) Tuy có trí tuệ, không bằng thừa cơ hội.
  7. (Danh) Bộ sinh dục giống đực, hạt dái. ◎Như: cát thế thiến (hình phạt thời xưa).

割勢 cát thế
筆勢 bút thế
事勢 sự thế
仗勢 trượng thế
倚勢 ỷ thế
勢不兩立 thế bất lưỡng lập
優勢 ưu thế
去勢 khử thế
勢力 thế lực
勢必 thế tất
地勢 địa thế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.