Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64A9
撩 liêu, liệu
liao1, liao2, liao4
  1. (Động) Vén, nâng, xốc lên. ◎Như: liêu khai liêm tử vén tấm rèm lên, bả đầu phát liêu thượng khứ vén tóc lên. ◇Tây du kí 西: Ngộ Không liêu y thướng tiền (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không sắn áo bước lên.
  2. (Động) Vảy nước. ◎Như: tiên liêu ta thủy nhiên hậu tái đả tảo vảy chút nước xong rồi hãy quét.
  3. (Động) Vơ lấy.
  4. (Động) Khiêu chọc, khích, gợi. ◎Như: liêu chiến khiêu chiến. ◇Thủy hử truyện : Hà Cửu Thúc kiến tha bất tố thanh, đảo niết lưỡng bả hãn, khước bả ta thoại lai liêu tha , . (Đệ nhị thập lục hồi) Hà Cửu Thúc thấy y (Võ Tòng) không nói, lại càng mướt mồ hôi, lựa lời gợi chuyện với y. ◇Lục Du : Mai hoa cách thủy hương liêu khách, Dã điểu xuyên lâm ngữ hoán nhân , 穿 (Nhị nguyệt tam nhật xuân sắc ) Mùi thơm hoa mai cách nước nao lòng khách, Tiếng chim đồng xuyên qua rừng gọi người.
  5. (Tính) Rối loạn. ◎Như: liêu loạn rối tung. ◇Tây sương kí 西: Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn, hồn linh nhi phi tại bán thiên , (Đệ nhất bổn, đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa, lòng rối reng, miệng khó nói, thần hồn bay bổng tận lưng trời. Nhượng Tống dịch thơ: Mắt hoa, miệng những nghẹn lời, Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa.
  6. § Ghi chú: Cũng đọc là liệu.

眼花撩亂 nhãn hoa liêu loạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.