Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 120 糸 mịch [1, 7] U+7CFB
系 hệ
繫, 係 xi4, ji4
  1. Buộc, treo. ◎Như: hệ niệm nhớ luôn, để việc vào mỗi nghĩ luôn. Cũng viết là .
  2. Mối, liền nối. ◎Như: hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ . Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ .
  3. Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lí nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lí nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.
  4. Giản thể của chữ .
  5. Giản thể của chữ .

旁系親 bàng hệ thân
世系 thế hệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.