| Từ phồn thể: (給) |
| [gěi] |
| Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: CẤP |
| | 1. cho。使对方得到某些东西或某种遭遇。 |
| | 叔叔给他一支笔。 |
| chú cho nó một cây viết. |
| | 杭州给我的印象很好。 |
| Hàng Châu để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt. |
| | 我们给敌人一个沉重的打击。 |
| chúng tôi giáng cho địch một trận nặng nề. |
| | 2. giao cho; đưa cho。用在动词后面,表示交与,付出。 |
| | 送给他 |
| đưa cho anh ta |
| | 贡献给祖国 |
| cống hiến cho tổ quốc. |
| | Ghi chú: (Chú ý: bản thân động từ mang ý nghĩa cho, thì sau nó có thể dùng '给'cũng có thể không dùng'给'; bản thân động từ không mang ý nghĩa cho thì sau đó phải dùng'给')注意:动词本身有给予意义的,后面可以用'给',也可以不用'给';本身没有给予意义的,后面必须用'给',如:还(给)他一本书;送(给)我一支笔;捎给他一个包袱;留 给你钥匙。 |
| | 3. làm... cho。为(wèi)2.。 |
| | 他给我们当翻译。 |
| anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi. |
| | 医生给他们看病。 |
| bác sĩ khám bệnh cho họ. |
| | 4. với (dẫn đến đối tượng có động tác)。引进动作的对象,跟'向'相同。 |
| | 小朋友给老师行礼。 |
| các em nhỏ chào thầy giáo. |
| | Ghi chú: (Chú ý: cách dùng này trong tiếng Phổ thông có hạn chế, có khi ở phương ngôn có, tiếng Phổ thông không có.)。注意:这种用法,普通话有一定限制,有的说法方言里有,普通话里没有,如'车走远了,她还在~我们招手',普通话用'向'或'跟'。 |
| | 5. để; để cho。叫;让。 |
| | a. cho; để cho (cho ai làm việc gì đó)。表示使对方做某件事。 |
| | 农场拔出一块地来给他们做试验。 |
| nông trường tách ra một mảnh đất cho họ làm thí nghiệm. |
| | b. cho phép; cho (cho phép đối phương làm một động tác gì đó)。表示容许对方做某种动作。 |
| | 那封信他收着不给看。 |
| anh ấy giữ bức thư lại không cho xem. |
| | c. bị (chỉ rõ một cảnh ngộ)。表示某种遭遇。 |
| | 羊给狼吃了。 |
| dê bị sói ăn thịt rồi |
| | 树给炮弹打断了。 |
| cây bị đạn pháo gãy rồi. |
| | 6. bị (trợ từ biểu thị bị động)。助词,直接用在表示被动、处置等意思的句子的谓语动词前面,以加强语气。 |
| | 裤腿都叫露水给湿透了。 |
| ống quần bị sương ướt cả rồi. |
| | 弟弟把花瓶给打了。 |
| lọ hoa bị đứa em làm bể rồi. |
| | 我记性不好,保不住就给忘了。 |
| trí nhớ của tôi kém quá, có thể bị quên rồi. |
| Từ ghép: |
| | 给面子 ; 给以 |
| [jǐ] |
| Bộ: 纟(Mịch) |
| Hán Việt: CẤP |
| | 1. cung cấp; cấp; cung ứng; tiếp; cung。供给;供应。 |
| | 补给。 |
| tiếp tế. |
| | 自给自足。 |
| tự cung tự cấp. |
| | 2. giàu có; no đủ; sung túc; phong phú。富裕充足。 |
| | 家给户足。 |
| nhà nhà no đủ. |
| | Ghi chú: 另见gěi |
| Từ ghép: |
| | 给水 ; 给养 ; 给予 |