Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [8, 18] U+9A0E
騎 kị
骑 qi2, ji4
  1. Cưỡi ngựa.
  2. Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. ◎Như: kị tường xoặc chân trên tường.
  3. Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Từ hoàn giáp thượng mã, yêu đái cung thỉ, thủ thì thiết thương, bão thực nghiêm trang, thành môn khai xứ, nhất kị phi xuất , , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa, lưng đeo cung tên, tay cầm giáo sắt, ăn no, sắm sửa đủ, mở cửa thành, (cuỡi) một ngựa phóng ra.
  4. Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh .

恩騎尉 ân kị úy
豹騎 báo kị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.