|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
điều tiết
 | [điều tiết] | | |  | to regulate; to adjust | | |  | Điều tiết hiệu suất của một cái máy | | | To regulate the performance of a machine | | |  | to accommodate | | |  | Muốn nhìn rõ được các vật ở cách những khoảng xa gần khác nhau, con người phải điều tiết mắt của mình | | | To see things at different distances, human eyes must accommodate |
|
|
|
|