|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
志
 | Từ phồn thể: (誌) |  | [zhì] |  | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm |  | Số nét: 7 |  | Hán Việt: CHÍ | | |  | 1. chí hướng; chí nguyện。志向;志愿。 | | |  | 立志 | | | lập chí | | |  | 得志 | | | đắc chí | | |  | 志同道合 | | | cùng chung chí hướng | | |  | 2. họ Chí。姓。 | | |  | 3. cân, đong, đo, đếm。称轻重;量长短、多少。 | | |  | 用秤志 志 | | | dùng cân để cân | | |  | 拿碗志一志。 | | | lấy bát để đong. | | |  | 4. nhớ; ghi nhớ。记。 | | |  | 永志不忘。 | | | nhớ mãi không quên | | |  | 5. ghi; ghi chép; viết。文字记录。 | | |  | 杂志 | | | tạp chí | | |  | 县志 | | | huyện chí | | |  | 《三国志》 | | | Tam Quốc Chí | | |  | 6. ký hiệu。记号。 | | |  | 标志 | | | tiêu chí |  | Từ ghép: | | |  | 志哀 ; 志大才疏 ; 志气 ; 志趣 ; 志士 ; 志同道合 ; 志向 ; 志愿 ; 志愿兵 ; 志愿兵制 ; 志愿军 ; 志子 |
|
|
|
|