 | ['eks'rei] |
 | danh từ |
|  | tia X; tia Rơn-gen; X quang |
|  | X-ray machine |
| máy chiếu tia X; máy X quang |
|  | X-ray therapy |
| sự điều trị bằng tia X |
|  | hình chụp bằng tia X (cũng) radiograph |
|  | a chest X-ray |
| một bức chụp phổi (ngực) bằng X quang |
|  | to take an X-ray of somebody's lungs |
| chụp phổi ai bằng X quang; chụp hình phổi ai |
|  | the doctor doesn't think I've broken a bone, but he's waiting to see the X-rays |
| bác sĩ không nghĩ rằng tôi bị gãy một cái xương, nhưng ông ta vẫn đợi xem hình chụp tia X đã |
|  | sự kiểm tra bằng X quang |
 | ngoại động từ |
|  | chụp bằng tia X; chụp X quang |
|  | điều trị bằng tia X, điều trị bằng X quang |