|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
accredit
accredit | [ə'kredit] | | ngoại động từ | | | (to accredit somebody to / at...; to accredit somebody to somebody) gửi hay chỉ định ai (nhất là đại sứ) làm đại diện chính thức tới (một chính phủ nước ngoài...) | | | he was accredited to/at Madrid/accredited to the Spanish king | | ông ta được cử tới Madrid làm đại sứ/chỉ định làm đại sứ bên cạnh vua Tây Ban Nha | | | (to accredit something to somebody; to accredit somebody with something) gán cho, quy cho, đổ cho | | | he is accredited with having first invented that device | | ông ta được coi là người đầu tiên phát minh ra thiết bị ấy | | | giành, chiếm được lòngtin hay ảnh hưởng về (lời khuyên, người khuyên, lời tuyên bố...) |
/ə'kredit/
ngoại động từ làm cho người ta tin (ý kiến, tin tức, tin đồn...) làm cho được tín nhiệm, gây uy tín cho (ai...) uỷ nhiệm làm (đại sứ...) to accredit someone ambassador to (at)... uỷ nhiệm ai làm đại sứ ở... ( to, with) gán cho, quy cho, đổ cho to accredit a saying tosomebody; to accredit somebody with a saying gán cho ai đã nói câu gì, đổ cho ai đã nói câu gì
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "accredit"
|
|