acting
acting | ['æktiη] |  | danh từ | |  | sự thủ vai trong kịch, phim...; sự diễn xuất | |  | she did a lot of acting while she was at high school | | cô ta từng đóng nhiều vai khi còn đang học ở trường trung học |  | tính từ | |  | làm nhiệm vụ của người khác trong một thời gian; quyền | |  | the acting principal/Prime Minister | | quyền hiệu trưởng/Thủ tướng |
/'æktiɳ/
danh từ
hành động
(sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch
tính từ
hành động
thay quyền, quyền acting Prime Minister quyền thủ tướng
|
|