beard
beard | [biəd] | | danh từ | | | lông mọc ở cằm và hai bên má trên mặt đàn ông; râu | | | a week's growth of beard | | bộ râu cả tuần không cạo | | | ngạnh (mũi tên, lưỡi câu) | | | a goat's beard | | | râu dê | | | to laugh in one's beard | | | cười thầm | | | to laugh at somebody's beard | | | cười vào mặt ai | | | tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai | | | to take by the beard | | | quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy | | | to speak in one's beard | | | nói lúng búng | | ngoại động từ | | | đương đầu với, chống cự | | | to beard the lion in his den | | | (tục ngữ) vào hang hùm bắt cọp |
/biəd/
danh từ râu (người); (thực vật học) râu hạt thóc... ngạnh (mũi tên, lưỡi câu) !to laught in one's beard cười thầm !to laugh at somebody's beard cười vào mặt ai tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai !to pluck (take) by the beard quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy !to speak in one's beard nói lúng búng
ngoại động từ đương đầu với, chống cư !to beard the lion in his den vào hang hùm bắt cọp con
|
|