 | ['blʌdi] |
 | tính từ |
|  | vấy đầy máu; đẫm máu |
|  | his shirt was torn and bloody |
| áo sơ mi của anh ta rách bươm và đẫm máu |
|  | to give somebody a bloody nose |
| đấm ai chảy máu mũi |
|  | a bloody battle |
| một trận đánh đẫm máu |
|  | tàn bạo; khát máu; thích đổ máu; thích giết người |
|  | a bloody deed/highwayman |
| một hành động/kẻ cướp khát máu |
|  | đỏ như máu |
|  | a bloody sun |
| mặt trời đỏ như máu |
|  | chết tiệt; trời đánh thánh vật |
|  | what the bloody hell is he doing? |
| nó đang làm cái quái quỷ gì vậy? |
|  | what a bloody waste of time! |
| thật là phí thời giờ đến mức tệ hại! |
 | phó từ |
|  | vô cùng; cực kỳ |
|  | that was a bloody memorable meal! |
| đúng là một bữa ăn nhớ đời! |
|  | bloody well |
|  | (thông tục) chắc chắn; nhất định |
 | ngoại động từ |
|  | làm cho ai/cái gì bị vấy máu |