bum
bum | [bʌm] | | danh từ | | | phía sau, đằng sau | | | mông đít | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám | | | to be on the bum | | | đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám | | | lộn xộn, rối loạn | | | his nerves are on the bum | | hắn ta rối loạn thần kinh | | | to go on the bum | | | ăn bám | | tính từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét | | động từ | | | xin xỏ được (cái gì) | | | you cannot bum any penny off that close-fisted fellow | | anh không tài nào xin được một xu của thằng cha keo kiệt ấy đâu | | | to bum around | | | đi lang thang vô định, đi thơ thẩn |
| | [bum] | | saying && slang | | | buttocks, backside, butt, rear end | | | "Why did she slap your face?" "Because I pinched her bum." |
/bʌm/
danh từ phía sau, đằng sau mông đít (pháp lý) nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff)
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám !to be on the bum đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám lộn xộn, rối loạn his nerves are on the bum hắn ta rối loạn thần kinh !to go on the bum ăn bám
tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét
động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám bòn rút, xin xỏ được
|
|