 | ['sentrəl] |
 | tính từ |
|  | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
|  | Central government |
| Chính quyền trung ương |
|  | Central committee of Vietnamese Communist Party |
| Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam |
|  | We live in central London |
| Chúng tôi sống ở trung tâm Luân Đôn |
|  | The central plains of North America |
| Những đồng bằng miền trung của Bắc Mỹ |
|  | Central nervous system |
| Hệ thần kinh trung ương |
|  | Central processor |
| Bộ xử lý trung tâm (của máy tính) |
|  | My house is very central |
| Nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...) |
|  | chính, chủ yếu, trung tâm |
|  | The central character in a novel |
| Nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết |
|  | Central heating |
| Sự sưởi tập trung (sưởi ấm bằng hơi nước nóng hay nước nóng qua một hệ thống ống từ một nguồn ở trung tâm) |
|  | Central reservation |
| Dải phân cách hai làn đường xe chạy |
 | danh từ |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng đài điện thoại |