 | [kəm'pju:təraiz] |
 | ngoại động từ |
|  | đưa vào máy tính để làm công việc của hoặc cho (cái gì) |
|  | the accounts section has been completely computerized |
| phòng kế toán đã hoàn toàn sử dụng máy tính |
|  | tích trữ (thông tin) trong máy tính |
|  | the firm has computerized its records |
| công ty đã lưu trữ các văn thư trong máy tính |