![](img/dict/02C013DD.png) | [kən'sə:nd] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | có liên quan; có dính líu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | is this solution acceptable to all parties concerned? |
| giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to share profits equally among those concerned |
| chia đều lợi nhuận cho những người có liên quan |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the loss was a tragedy for all concerned |
| sự mất mát đó là một bi kịch cho tất cả những người có liên quan |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he was concerned in a bank robbery |
| nó có dính líu vào một vụ cướp ngân hàng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (concerned about / for something / that...) lo lắng, lo âu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | concerned parents held a meeting |
| những phụ huynh có băn khoăn đã tổ chức một cuộc họp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we're all concerned for her safety |
| tất cả chúng tôi đều lo âu cho sự an toàn của cô ta |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I'm concerned that they may have got lost |
| tôi lo là có thể họ đã lạc đường |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (concerned with something) đề cập đến cái gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | her latest documentary is concerned with youth unemployment |
| tài liệu mới nhất của bà ta đề cập đến nạn thất nghiệp của giới trẻ |