connivance
connivance | [kə'naivəns] |  | danh từ | |  | (connivance at / in something) sự đồng loã với một hành động sai trái | |  | a crime carried out with the connivance of/in connivance with the police | | một tội ác được tiến hành với sự đồng loã của cảnh sát | |  | it was done with his connivance | | việc đó làm được là do có sự bao che của hắn |
/kə'naivəns/
danh từ
sự thông đồng, sự đồng loã, sự đồng mưu to be in connivance with someone đồng loã với ai
sự nhắm mắt làm ngơ, sự lờ đi; sự bao che ngầm it was done with his connivance việc đó làm được là do có sự che ngầm của hắn
|
|