crisp
crisp | [krisp] | | tính từ | | | (nói về thức ăn) cứng, khô và dễ vỡ; giòn | | | a crisp biscuit | | cái bánh qui giòn | | | crisp pastry, toast | | bánh ngọt, bánh mì nướng giòn | | | the snow was crisp underfoot | | tuyết lạo xạo dưới chân | | | (nói về rau quả) chắc và tươi | | | a crisp apple, lettuce | | quả táo giòn, rau diếp tươi | | | (nói về giấy) hơi cứng | | | a crisp banknote | | tờ giấy bạc mới cứng | | | (nói về không khí hoặc thời tiết) khô và lạnh | | | a crisp winter morning | | một buổi sáng mùa đông khô lạnh | | | (về tính cách, cách nói...) nhanh, chính xác và dứt khoát | | | a crisp order | | mệnh lệnh dứt khoát | | | a crisp style | | văn sinh động mạnh mẽ | | | crisp manners | | cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát | | | a crisp speech | | bài diễn văn sinh động | | | quăn tít, xoăn tít | | | crisp hair | | tóc quăn tít | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diêm dúa, bảnh bao | | ngoại động từ | | | làm giòn, rán giòn (khoai...) | | | uốn quăn tít (tóc) | | | làm nhăn nheo, làm nhăn (vải) | | nội động từ | | | giòn (khoai rán...) | | | xoăn tít (tóc) | | | nhăn nheo, nhàu (vải) | | danh từ | | | lát khoai tây mỏng, được rán và làm khô, có trộn gia vị và bán đóng gói trong túi (cũng) potato trisp, potato chip, chip | | | to burn something to a crisp | | | xem burn |
/krips/
tính từ giòn (nghĩa bóng) quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát a crisp style văn sinh động mạnh mẽ crisp manners cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát quăn tít, xoăn tít crisp hair tóc quăn tít mát, làm sảng khoái; làm khoẻ người (không khí) crisp air không khí mát lạnh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diêm dúa, bảnh bao
ngoại động từ làm giòn, rán giòn (khoai...) uốn quăn tít (tóc) làm nhăn nheo, làm nhăn (vải)
nội động từ giòn (khoai rán...) xoăn tít (tóc) nhăn nheo, nhàu (vải)
|
|