desert
desert
desert A desert is a very dry area. | ['dezət] | | danh từ | | | sa mạc | | | the Sahara Desert | | sa mạc Xahara | | | desert island | | | đảo không có người ở, đảo hoang | | [di'zə:t] | | động từ | | | bỏ đi; rời bỏ | | | to desert a house/city | | rời bỏ căn nhà/thành phố | | | the village had been hurriedly deserted, perhaps because terrorists were in the area | | người ta vội vã bỏ làng ra đi, có lẽ vì bọn khủng bố đã có mặt ở vùng này | | | he deserted his wife and children and went abroad | | hắn bỏ vợ con lại để đi nước ngoài | | | bỏ trốn, đào ngũ | | | a soldier who deserts (his post) in wartime will be punished severely | | quân nhân đào ngũ trong thời chiến sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc | | | to desert from the army | | đào ngũ | | | (nghĩa bóng) tan biến | | | his courage/presence of mind deserted him | | lòng can đảm/sự nhanh trí của nó đã biến đâu mất |
/di'zə:t/ danh từ công lao, giá trị a reward equal to desert sự thưởng xứng đáng với công lao to treat someone according to his deserts đãi ngộ ai xứng đáng với công lao sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...) những người xứng đáng (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt) to get (obtain, meet with) one's deserts được những cái đáng được
danh từ sa mạc nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị
tính từ hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở bỏ hoang, hoang phế
ngoại động từ rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi to desert one's familly bỏ nhà ra đi to desert an army đào ngũ ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi to desert a friend in difficulty bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn to desert one's wife ruồng bỏ vợ his delf-control deserted him nó không còn tự chủ được nữa
nội động từ đào ngũ
|
|