![](img/dict/02C013DD.png) | [dik'teit] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lệnh; mệnh lệnh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) tiếng gọi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The dictates of conscience |
| Tiếng gọi của lương tri |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The dictates of reason |
| Tiếng gọi của lý trí |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to dictate something to somebody) đọc cho viết |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To dictate a congratulatory letter to one's assistant |
| Đọc thư chúc mừng cho trợ lý ghi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The teacher dictated a passage to the class |
| Thầy đọc một đoạn văn cho cả lớp chép |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to dictate something to somebody) tuyên bố; ra lệnh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To dictate terms to a defeated enemy |
| Ra điều kiện cho kẻ bại trận |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to dictate to somebody) ra lệnh, sai khiến |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I refuse to be dictated to by him |
| Tôi không chịu để cho nó sai khiến |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | You can't dictate to people how they should live |
| Ông không thể ra lệnh cho thiên hạ phải sống như thế nào |