drat
drat | [dræt] |  | thán từ | |  | chết tiệt, phải gió | |  | drat this motorbike! | | chiếc môtô chết tiệt này! |
|  | [drat] |  | saying && slang | |  | oh no, nuts, rats, scrut | |  | Drat! I've lost the key. How can we get into the apartment? |
/dræt/
ngoại động từ (chỉ dùng ngôi 3 số ít, lối giả định)
uộc khưới chết tiệt drat the boy! thằng phải gió! thằng chết tiệt!
|
|