drip
drip | [drip] | | danh từ | | | sự chảy nhỏ giọt, sự để nhỏ giọt | | | nước chảy nhỏ giọt | | | (kiến trúc) mái hắt | | | (từ lóng) người quấy rầy, người khó chịu | | nội động từ | | | chảy nhỏ giọt | | | ((thường) + with) ướt sũng, ướt đẫm | | | to be dripping wet | | ướt sũng, ướt đẫm | | | to drip with blood | | đẫm máu, máu đầm đìa chảy thành giọt | | ngoại động từ | | | để chảy nhỏ giọt, làm nhỏ giọt |
/drip/
danh từ sự chảy nhỏ giọt, sự để nhỏ giọt nước chảy nhỏ giọt (kiến trúc) mái hắt (từ lóng) người quấy rầy, người khó chịu
nội động từ chảy nhỏ giọt ((thường) with) ướt sũng, ướt đẫm to be driping wet ướt sũng, ướt đẫm to drip with blood đẫm máu, máu đầm đìa chảy thành giọt
ngoại động từ để chảy nhỏ giọt, làm nhỏ giọt
|
|