dull
dull | [dʌl] | | tính từ | | | chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn | | | không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai) | | | to be dull of ear | | nghễnh ngãng; tai nghe không thính | | | vô tri vô giác (vật) | | | dull stones | | những hòn đá vô tri vô giác | | | cùn (dao...) | | | đục, mờ đục, xỉn, xám xịt | | | dull colour | | màu xám, xám xịt lại | | | dull light | | ánh sáng mờ đục | | | cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ | | | dull pain | | đau âm ỉ | | | thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật) | | | ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế | | | dull goods | | hàng bán không chạy, hàng ế | | | dull trade | | việc buôn bán trì trệ | | | đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản | | | a dull life | | cuộc sống buồn tẻ | | | a dull sermon | | bài thuyết pháp chán ngắt | | | to feel dull | | cảm thấy buồn nản | | | tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm | | | dull weather | | tiết trời u ám | | ngoại động từ | | | làm ngu đàn, làm đần dộn | | | làm cùn | | | làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn | | | làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau) | | | làm buồn nản | | | làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm | | nội động từ | | | hoá ngu đần, đần độn | | | cùn đi | | | mờ đi, mờ đục, xỉn đi | | | âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau | | | tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm |
/dʌl/
tính từ chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai) to be dull of ear nghễnh ngãng; tai nghe không thính vô tri vô giác (vật) dull stones những hòn đá vô tri vô giác cùn (dao...) đục, mờ đục, xỉn, xám xịt dull colour màu xám, xám xịt lại dull light ánh sang mờ đục cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ dull pain đau âm ỉ thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật) ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế dull goods hàng bán không chạy, hàng ế dull trade việc buôn bán trì chậm đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản a dull life cuộc sống buồn tẻ a dull sermon bài thuyết giáo chán ngắt to feet dull cảm thấy buồn nản tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm dull weather tiết trời u ám
ngoại động từ làm ngu đàn, làm đần dộn làm cùn làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau) làm buồn nản làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm
nội động từ hoá ngu đần, đần độn cùn đi mờ đi, mờ đục, xỉn đi âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau) tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm
|
|