 | [i:z] |
 | danh từ |
|  | sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc |
|  | the injection brought him immediate ease |
| mũi tiêm làm cho anh ta dễ chịu ngay |
|  | a life of ease |
| một cuộc sống thanh nhàn |
|  | ease of mind |
| sự thanh thản đầu óc |
|  | (stand) at ease! |
|  | (mệnh lệnh của quân đội) nghỉ! (ở tư thế chân tách ra và tay chắp sau lưng) |
|  | (to be/feel) at (one's) ease |
|  | (ở trạng thái/cảm thấy) dễ chịu và không lo ngại gì; hoàn toàn thư giãn |
|  | ill at ease |
|  | xem ill |
|  | to put/set somebody at (his, her) ease |
|  | làm cho ai cảm thấy dễ chịu |
|  | to put/set somebody's mind at ease/rest |
|  | xem mind |
|  | to take one's ease |
|  | nghỉ ngơi; thư giãn |
|  | with ease |
|  | một cách dễ dàng |
 | ngoại động từ |
|  | làm dịu (cơ thể hoặc đầu óc) |
|  | the aspirins eased my headache |
| thuốc atxpirin làm dịu cơn đau đầu của tôi |
|  | talking eased his anxiety |
| nói chuyện làm cho anh ta bớt lo âu |
|  | walking helped to ease him of his pain |
| đi bộ giúp cho anh ta khỏi đau |
|  | nới lỏng |
|  | the coat needs to be eased under the armpits |
| cái áo khoác cần phải nới lỏng ở dưới nách |
|  | (đùa cợt) nẫng nhẹ; cuỗm mất |
|  | to be eased of one's wallet |
| bị cuỗm mất ví tiền |
|  | to ease somebody's conscience/mind |
|  | làm cho thanh thản đầu óc |
|  | to ease somebody/something across, along, away.... |
|  | làm cho ai/cai gì chuyển động ngang qua... một cách chậm chạp và thận trọng |
 | nội động từ |
|  | (nói về tình hinh...) bớt căng thẳng; lắng dịu |
|  | the pain eased |
| cơn đau đã dịu đi |
|  | the situation has eased |
| tình hình đã lắng dịu |
|  | to ease down |
|  | giảm tốc độ |
|  | Ease down: There's a sharp bend ahead |
| Giảm tốc độ: Có một đoạn cua gấp ở phía trước |
|  | to ease off/up |
|  | trở nên bớt gay gắt; dịu đi |
|  | to ease up on somebody/something |
|  | phải chăng hơn với ai/cái gì |
|  | I should ease up on the cigarettes if I were you |
| Nếu tôi là anh, tôi sẽ dùng thuốc lá điều độ hơn |