ego 
ego | ['egou] |  | danh từ | |  | (triết học) nhận thức hay kinh nghiệm của cá nhân về bản thân mình, nhất là trong mối quan hệ với người khác hay thế giới bên ngoài; phần của trí tuệ có thể nghĩ, cảm thấy và hành động; cái tôi, bản ngã | |  | lòng tự trọng | |  | losing the match made quite a dent in his ego | | thua trận đó đã thực sự gây sứt mẻ trong lòng tự trọng của anh ta |
/'egou/
danh từ
(triết học) cái tôi
|
|