| [i'nʌf] |
| tính từ |
| | (enough something for somebody / something) (enough something for somebody to do something) (dùng trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được) cần bao nhiêu có bấy nhiêu; đủ |
| | have you made enough copies? |
| anh sao đủ các bản chưa? |
| | have we got enough sandwiches for lunch? |
| chúng ta có đủ bánh mì kẹp thịt cho bữa ăn trưa chưa? |
| | surely 15 minutes is enough time for you to have a coffee |
| chắc chắn 15 phút là đủ thời gian cho anh uống cà phê |
| | I've got enough money to pay for a taxi |
| tôi có đủ tiền để trả tắc xi |
| | there isn't enough space for my address |
| không đủ chỗ ghi địa chỉ của tôi |
| | there's food enough on the table |
| có đủ thức ăn trên bàn |
| | we have time enough to get to the airport |
| chúng tôi có đủ thời gian để đến sân bay |
| phó từ |
| | (enough for somebody / something) (enough to do something / for doing something) (dùng sau động từ, tính từ, phó từ) đạt tới mức độ thoả mãn; đủ |
| | you don't practise enough at the piano |
| anh không tập luyện pianô một cách đầy đủ |
| | is the river deep enough for swimming/to swim in? |
| dòng sông có đủ độ sâu để bơi lội hay không? |
| | at 14, you aren't old enough to buy alcohol |
| ở tuổi 14, em chưa đủ tuổi để mua rượu |
| | she isn't good enough for the exam |
| cô ấy chưa đủ sức để đi thi |
| | I wish you'd write clearly enough for us to read it |
| tôi mong anh viết đủ rõ cho chúng tôi đọc được |
| | (gợi ý rằng cái gì đó chỉ xứng đáng ca ngợi qua loa) ở một mức độ có ý nghĩa nào đó; một cách công bằng |
| | she plays well enough for a beginner |
| cô ấy chơi khá hay so với một người mới tập |
| | curiously/oddly/strangely enough |
| | rất kỳ lạ là...; điều lạ là... |
| | strangely enough, I said the same thing to my wife only yesterday |
| rất kỳ lạ là tôi đã nói cũng điều ấy với vợ tôi chỉ mới ngày hôm qua |
| | fair enough |
| | (dùng làm thán từ) thôi được, tôi chấp nhận (đồng ý một cách miễn cưỡng) |
| | sure enough |
| | (dùng để mở đầu một lời nói xác nhận một điều tiên đoán) không còn nghi ngờ gì nữa |
| | I said it would happen and sure enough it did |
| tôi đã nói điều đó sẽ xảy ra và không còn nghi ngờ gì nữa, nó đã xảy ra |
| đại từ |
| | cần bao nhiêu có bấy nhiêu; đủ |
| | Six bottles of wine will be enough |
| Sáu chai rượu là đủ |
| | Is this sum of money enough for your expenses? |
| Số tiền này có đủ cho anh chi tiêu hay không? |
| | I hope enough of you are prepared to help with the show |
| Tôi hy vọng là có đủ người trong số các anh vui lòng giúp buổi trình diễn |
| | They were able to save enough of their furniture to fill a room |
| Họ có thể để dành đủ đồ đạc để bày biện căn phòng |
| | enough is enough |
| | nói thêm hoặc làm thêm là không cần thiết và có thể có hại |
| | have had enough of somebody/something |
| | chán ngấy |
| | after three years without promotion, he decided he'd had enough and resigned |
| sau ba năm không được thăng chức, anh ta quyết không chịu đựng nữa và từ chức |
| | I've had enough of her continual chatter |
| tôi đã chán ngấy cái cách nói huyên thuyên không ngớt của cô ấy |