Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
footing




footing
['futiη]
danh từ
sự giữ an toàn bằng chân, sự thăng bằng
he lost his footing on the wet floor and fell
anh ta trượt chân trên sàn nhà ướt và ngã
(nghĩa bóng) nền tảng mà cái gì được thiết lập trên đó; cơ sở
to get a footing in society
có vị trí chắc chắn trong xã hội
this undertaking must be put on a sound footing
công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn
the army were put on a war footing
quân đội được đặt vào tình trạng chiến tranh
cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác)
to be on a good footing with somebody
có quan hệ tốt với ai
to be on an equal footing with somebody; to be on the same footing as somebody
có quan hệ bình đẳng với ai
sự được kết nạp (vào một đoàn thể)
to pay for one's footing
đóng tiền nguyệt liễm
chân tường, chân cột, bệ
sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất
sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)


/'futiɳ/

danh từ
chỗ để chân; chỗ đứng
(nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn
to get a footing in society có vị trí chắc chắn trong xã hội
this undertaking must be put on a sound footing công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn
cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác)
to be on a good footing with somebody có quan hệ tốt với ai
sự được kết nạp (vào một đoàn thể)
to pay for one's footing đóng tiền nguyệt liễm
chân tường, chân cột, bệ
sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất
sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "footing"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.