forbear
forbear | ['fɔ:beə (r)] | | Cách viết khác: | | forebear |  | ['fɔ:beə (r)] |  | danh từ | |  | như forebear |  | [fɔ:'beə] |  | nội động từ forbore, forborne | |  | (to forbear from something / doing something) không chịu làm hay nói cái gì một cách kiên trì hay tự chủ | |  | her mother's gentle and forbearing character | | tính cách dịu dàng và kiên nhẫn của mẹ cô ấy | |  | he could not forbear from expressing his disagreement | | anh ấy không thể kiềm chế việc biểu lộ sự thiếu đồng tình của mình | |  | he forbore to mention/mentioning the matter again | | ông ta không đề cập đến vấn đề đó nữa |
/'fɔ:'beə/
danh từ, (thường) số nhiều (forebear) /fɔ:'beə/
tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối
nội động từ forbore, forborne
( from) nhịn
đừng, không (nói, làm...) when in doubt, forbear chưa chắc thì đừng nói
chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng
ngoại động từ
nhịn
không dùng; không nhắc đến
|
|