![](img/dict/02C013DD.png) | [greis] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to speak with grace |
| ăn nói có duyên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to dance with grace |
| nhảy múa uyển chuyển |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to walk with grace |
| đi đứng uyển chuyển |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thái độ (trong khi làm việc gì) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to do something with a good grace |
| vui lòng làm việc gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | with a bad grace |
| miễn cưỡng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he had the grace to say that... |
| anh ta cũng biết điều mà nói rằng... |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be in somebody's good graces |
| được ai trọng đãi, được ai chiếu cố |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | an act of grace |
| hành động chiếu cố, đặc ân |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to give somebody a week's grace |
| cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | last day of grace |
| thời hạn cuối cùng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a measure of grace |
| biện pháp khoan dung |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ơn trời, ơn Chúa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | by God's grace |
| nhờ ơn trời, nhờ trời |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | in the year of grace 1966 |
| năm 1966 sau công nguyên |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | His (Her, Yours) Grace the Duke |
| ngài công tước |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a grace note |
| nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự cho phép dự thi vào trường đại học |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to take dinner without grace |
| ![](img/dict/633CF640.png) | ăn nằm với nhau trước khi cưới |
| ![](img/dict/809C2811.png) | airs and graces |
| ![](img/dict/633CF640.png) | điệu bộ ra vẻ mình là người nho nhã |
| ![](img/dict/809C2811.png) | a saving grace |
| ![](img/dict/633CF640.png) | điều bù đắp cho chỗ khiếm khuyết |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she is ugly and ungraceful, but her saving grace is her parents' enormous heritage |
| cô ta xấu và vô duyên, nhưng bù lại là cái di sản kếch xù của bố mẹ cô ta |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm cho duyên dáng thêm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the ceremony was graced by the presence of... |
| buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ |