![](img/dict/02C013DD.png) | [grɑ:nt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | vật được cho vì một mục đích đặc biệt; tài trợ; trợ cấp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | student grants |
| học bổng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to award somebody a research grant |
| cho ai một khoản trợ cấp nghiên cứu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | you can get a grant to repair/towards the repair of your house |
| anh có thể được một khoản trợ cấp để sửa chữa/cho việc sưa chữa nhà của anh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đồng ý cho hoặc cho phép (điều yêu cầu); ban cho; chấp nhận |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to grant a favour |
| gia ơn, ban ơn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to grant somebody a permission to do something |
| cho phép ai làm việc gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to grant a request |
| chấp nhận lời thỉnh cầu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the minister granted journalists an interview |
| bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ban cái gì cho ai một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | these lands were granted to our family in perpetuity |
| những mảnh đất này đã được cấp vĩnh viễn cho gia đình chúng tôi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she was granted a pension |
| bà ta được cấp một khoản lương hưu |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đồng ý hoặc chấp nhận (cái gì là thật); công nhận |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to grant the truth of what somebody says |
| công nhận điều ai nói là thật |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I grant he's been ill, but that doesn't excuse him |
| tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I grant you she's a clever woman, but I wouldn't work for her |
| tôi đồng ý với anh rằng cô ta là người đàn bà khôn khéo, song tôi chẳng muốn làm việc cho cô ta |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to take something for granted |
| ![](img/dict/633CF640.png) | cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I take it for granted you have read this book |
| tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to take somebody/something for granted |
| ![](img/dict/633CF640.png) | cho là điều dĩ nhiên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | He never praises his wife: He just takes her for granted |
| Hắn chẳng bao giờ khen vợ: Hắn cho đó là chuyện đương nhiên |