![](img/dict/02C013DD.png) | ['hevn] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be in heaven |
| lên thiên đường, chết |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | Ngọc hoàng, Thượng đế, trời |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it was the will of Heaven |
| đó là ý trời |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | by heaven!; good heavens! |
| trời ơi! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (văn học) bầu trời, khoảng trời |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the broad expanse of heaven |
| khoảng trời rộng bao la |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the heavens |
| khoảng trời |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | niềm hạnh phúc thần tiên |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to move heaven and earth |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (xem) move |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in the seventh heaven |
| ![](img/dict/633CF640.png) | vui sướng tuyệt trần |
| ![](img/dict/809C2811.png) | seventh heaven |
| ![](img/dict/809C2811.png) | heaven of heavens |
| ![](img/dict/633CF640.png) | trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | for Heaven's sake |
| ![](img/dict/809C2811.png) | Heavens above |
| ![](img/dict/633CF640.png) | Chúa ơi! Lạy Chúa! Trời ơi! |
| ![](img/dict/809C2811.png) | Heaven forbid that... |
| ![](img/dict/633CF640.png) | lạy trời cho..... đừng..... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Heaven forbid that he should fail in the examination |
| lạy trời cho anh ta đừng thi hỏng |
| ![](img/dict/809C2811.png) | Heaven knows |
| ![](img/dict/633CF640.png) | chỉ có trời biết! |
| ![](img/dict/809C2811.png) | the heavens opened |
| ![](img/dict/633CF640.png) | trời bắt đầu mưa như trút |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to stink/to smell to high heaven |
| ![](img/dict/633CF640.png) | toả ra một mùi khó chịu |