informal 
informal | [in'fɔ:ml] |  | tính từ | |  | không nghi thức; không trang trọng; thân mật | |  | an informal manner, tone, atmosphere, person | | cử chỉ, giọng, không khí, người thân mật | |  | an informal arrangement, gathering, meeting, occasion, visit | | sự sắp xếp, tập hợp, cuộc họp, dịp, chuyến thăm không chính thức | |  | an informal colloquy between two managers | | một cuộc hội đàm thân mật giữa hai nhà quản lý | |  | (về ngôn ngữ, lời nói, cách hành văn) theo cách nói chuyện; thân mật | |  | an informal letter | | lá thư thăm hỏi thân mật | |  | (về quần áo, tư cách...) được chọn để thể hiện sở thích cá nhân hơn là theo quy ước hoặc nghi thức xã hội; tùy tiện; thoải mái |
/in'fɔ:ml/
tính từ
không theo thủ tục quy định, không chính thức
không nghi thức thân mật
|
|