jog
jog
Jogging is good exercise. | [dʒɔg] |
| danh từ |
| | cái lắc nhẹ; cái xóc nhẹ; cái đẩy nhẹ |
| | he gave the pile of tins a jog and they all fell down |
| nó đẩy nhẹ đống đồ hộp, nên đồ hộp đổ xuống |
| | to give somebody's memory a jog |
| nhắc cho ai nhớ |
| | sự chạy chậm một khoảng ngắn để tập luyện |
| | are you coming for a jog tomorrow morning? |
| sàng mai anh có tới chạy tập một quãng không? |
| động từ |
| | lắc nhẹ, xóc nhẹ; đẩy nhẹ |
| | don't jog me, or you'll make me spill something |
| đừng đẩy tôi, anh làm tôi đánh đổ đồ đạc bây giờ |
| | to jog someone's memory |
| nhắc cho người nào nhớ lại |
| | (to jog on/ along) tiến hành đều đều |
| | for years the business just kept jogging along |
| suốt mấy năm công việc làm ăn cứ vậy (tiến hành đều đều) |
| | xóc nhẹ; đi lắc lư |
| | the waggon jogged along (a rough track) |
| chiếc xe ngựa chạy lắc lư (trên đoạn đường gồ ghề) |
/dʤɔg/
danh từ
cái lắc nhẹ, cái xóc nhẹ; cái đẩy nhẹ
cái hích nhẹ (bằng cùi tay)
bước đi chậm chạp
nước kiệu chậm (ngựa)
ngoại động từ
lắc nhẹ, xóc nhẹ; đẩy nhẹ
hích bằng cùi tay (để cho chú ý...)
nhắc lại, gợi lại (trí nhớ)
to jog someone's memory nhắc cho người nào nhớ lại
nội động từ
đi lắc lư
(jog on, along) bước đi khó khăn, bước đi thong thả
tiến hành, tiến triển, tiếp tục
matters jog along sự việc vẫn cứ tiến triển
chạy nước kiệu chậm (ngựa)
đi, lên đường
we must be jogging chúng ta phải đi thôi