 | ['levl] |
 | danh từ |
|  | đường hoặc mặt phẳng song song với đường chân trời khi muốn nói đến độ cao của nó mức, mực; mặt |
|  | 1000 metres above sea-level |
| 1000 m so với mặt biển |
|  | the controls are at eye-level |
| bộ điều chỉnh ở ngang tầm mắt |
|  | mức độ; (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp |
|  | the level of alcohol in the blood |
| độ cồn trong máu |
|  | levels of unemployment vary from region to region |
| mức độ thất nghiệp thay đổi theo từng vùng |
|  | I could use threats too, but I refuse to sink to your level |
| Đe doạ thì cũng được, nhưng tôi không muốn hạ mình như anh |
|  | discussions at Cabinet level |
| các cuộc thảo luận ở cấp nội các |
|  | education level |
| trình độ học vấn |
|  | on a level with somebody |
| cùng một trình độ với ai; ngang hàng với ai |
|  | technically, both players are on a level |
| về phương diện kỹ thuật, cả hai đấu thủ có trình độ như nhau |
|  | the water rose until it was on a level with the river banks |
| nước dâng lên cho đến ngang mặt bờ sông |
|  | to rise to a higher level |
| tiến lên một trình độ cao hơn |
|  | to establish diplomatic relations at ambassadorial level |
| thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ |
|  | như spirit-level |
|  | on the level |
|  | (thông tục) thật thà, có thể tin được |
|  | are you sure this deal is on the level? |
| anh có chắc là vụ giao dịch này có thể tin được hay không? |
|  | I'd like to help, but I can't - on the level! |
| tôi cũng muốn giúp đỡ nhưng không thể được, thật thà mà nói |
|  | to find one's own level |
|  | tìm được địa vị xứng đáng |
|  | to do one's best level |
|  | cố gắng hết sức mình |
 | tính từ |
|  | có bề mặt nằm ngang; phẳng; không dốc |
|  | to find level ground for the picnic table |
| tìm chỗ đất bằng phẳng để đặt bàn ăn trong buổi đi chơi ngoài trời |
|  | to add one level tablespoon of sugar |
| cho thêm một thìa đường gạt ngang |
|  | cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức |
|  | the two pictures are not quite level - that one is higher than the other |
| hai bức tranh treo không thật ngang nhau - bức này cao hơn bức kia |
|  | France took an early lead but Wales drew level before half-time |
| Đội Pháp dẫn trước, nhưng đội Wales đã san bẳngti số trước lúc nghỉ giải lao |
|  | a very level race |
| một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức |
|  | (về giọng nói, cái nhìn..) đều đều, không thay đổi |
|  | a level stare |
| cái nhìn chằm chằm |
|  | to have a level head |
|  | bình tĩnh, điềm đạm |
|  | level pegging |
|  | sự tiến bộ đồng đều như nhau |
 | ngoại động từ |
|  | làm cho cái gì ngang nhau, bằng nhau hoặc đồng nhất; san bằng |
|  | she needs to win this point to level the score |
| cô ta cần phải thắng điểm này để san bằng tỉ số |
|  | to level the ground |
| san bằng mặt đất |
|  | to level social differences |
| san bằng những cách biệt xã hội |
|  | phá sập, phá đổ, san bằng |
|  | a town levelled by an earthquake |
| một thành phố bị trận động đất san bằng |
|  | chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...) |
|  | to level a gun at somebody's head |
| chĩa súng vào đầu ai |
|  | to level criticism at (against) somebody |
| chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình |
|  | to level something down/up |
|  | làm cho (mặt phẳng, tỉ số, thu nhập...) bằng cách hạ cái cao xuống/nâng cái thấp lên |
|  | marks at the lower end need to be levelled |
| những dấu ở đầu thấp hơn cần được nâng lên cho bằng nhau |
|  | to level off/out |
|  | (về máy bay) bay là là; (về giá cả) khựng lại |
|  | house prices show no sign of levelling off |
| giá nhà không có dấu hiệu gì khựng lại |
|  | share values have levelled off after yesterday's steep rise |
| giá cổ phần chựng lại sau khi tăng vọt ngày hôm qua |
|  | to level with somebody |
|  | thẳng thắn trao đổi ý kiến với ai |