| ['meintinəns] |
| danh từ |
| | sự giữ gìn; sự duy trì |
| | for the maintenance of their rights, the workmen must struggle |
| để bảo vệ quyền lợi, anh em công nhân phải đấu tranh |
| | the maintenance of good neighboring relations between the two countries |
| sự duy trì quan hệ láng giềng tốt đẹp giữa hai nước |
| | sự nuôi, sự cưu mang |
| | to work for the maintenance of one's family |
| làm việc để nuôi gia đình |
| | sự bảo dưỡng (máy móc); sự bảo quản (nhà cửa, đường sá...) |
| | he's taking classes in car maintenance |
| anh ấy đang học lớp bảo quản xe ô tô |
| | maintenance man, gang, van |
| công nhân/đội/xe bảo trì |
| | tiền mà luật pháp yêu cầu mình phải trả để giúp để ai đó; tiền chu cấp; tiền cấp dưỡng |
| | he has to pay maintenance to his ex-wife |
| anh ấy phải chi tiền cấp dưỡng cho vợ cũ |