 | [mʌt∫] |
 | tính từ (dùng với danh từ không đếm được) |
|  | một số lượng lớn (cái gì); nhiều |
|  | I haven't got much money |
| tôi chẳng có nhiều tiền |
|  | there's never very much news on Sundays |
| chủ nhật không bao giờ có nhiều tin tức |
|  | did you have much difficulty finding the house? |
| anh tìm ra nhà có khó lắm không? |
|  | how much petrol do you need? |
| anh cần bao nhiêu xăng? |
|  | take as much time as you like |
| anh cứ thong thả, bao lâu tùy anh |
|  | there was so much traffic that we were stationary for half an hour |
| xe cộ đông đến nỗi chúng tôi phải đứng lại mất nửa giờ |
|  | I've much pleasure in introducing our speaker |
| tôi rất vui mừng giới thiệu diễn giả của chúng ta |
|  | after much applause, the audience went home |
| sau khi vỗ tay hoan nghênh hồi lâu, khán giả ra về |
 | phó từ |
|  | nhiều, lắm |
|  | she didn't enjoy the film (very) much |
| cô ta không thích bộ phim này lắm |
|  | he isn't in the office very much |
| anh ta không có mặt trong văn phòng nhiều (thường) hay vắng mặt |
|  | I would very much like you to come to dinner next week |
| tôi rất mong tuần tới anh ở lại dùng bữa tối |
|  | much to her surprise, he came back next day |
| cô ta rất ngạc nhiên thấy ngày hôm sau anh ta đã về |
|  | I was very much frightened by the report |
| bản báo cáo khiến tôi rất hoảng sợ |
|  | he was very much surprised to find us there |
| nó rất ngạc nhiên thấy chúng tôi ở đó |
|  | I'm very much aware of the lack of food supplies |
| tôi biết rất rõ tình trạng thiếu lương thực |
|  | much harder/faster/louder |
| cứng/nhanh/to hơn nhiều |
|  | much more expensive |
| đắt tiền hơn nhiều |
|  | much more confidently |
| một cách tự tin hơn nhiều |
|  | that was much the best meal I've ever tasted |
| đó hầu như là bữa ăn ngon nhất xưa nay tôi từng được thưởng thức |
|  | my favourite is usually much the most expensive |
| cái tôi thích hầu như thường là đắt tiền nhất |
|  | I would never willingly go anywhere by boat, much less go on a cruise |
| tôi không bao giờ tự nguyện đi đâu bằng tàu bè, đi chơi biển lại càng không |
|  | she's much better today |
| hôm nay bà ta khá hơn nhiều |
|  | twice (three times...) as much |
|  | bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế |
|  | you can take twice as much |
| anh có thể lấy gấp hai thế |
|  | as much |
|  | như nhau; bằng |
|  | please help me get this job - you know I would do as much for you |
| làm ơn giúp tôi xin được việc làm đó - anh biết đấy, tôi sẽ làm y như vậy cho anh |
|  | I thought/said/knew as much |
| tôi cũng nghĩ/nói/biết như vậy |
|  | that's as much as saying I'm a liar |
| như thế chẳng khác gì bảo tôi là kẻ nói dối |
|  | as much as somebody can do |
|  | mức tối đa ai có thể làm được |
|  | much as |
|  | tuy rằng |
|  | I won't have a pudding - it was as much as I could do to finish the very large first course |
| tôi sẽ không ăn món puđinh - ăn hết món thứ nhất rất nhiều là hết sức tôi rồi |
|  | much as I would like to stay, I really must go home |
| tuy tôi rất muốn ở lại, nhưng quả thật tôi phải về nhà |
|  | not much good at something |
|  | không giỏi lắm khi làm cái gì |
|  | I'm not much good at tennis |
| tôi chơi quần vợt không giỏi lắm |
|  | not so much something as something |
|  | xem so |
 | đại từ |
|  | nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn |
|  | much of what you say is true |
| phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật |
|  | he sat at his desk all morning but he didn't write much |
| anh ta ngồi ở bàn suốt buổi sáng nhưng chẳng viết được gì nhiều |
|  | Is there any mail? - Not (very) much |
| Có thư gì không? - Không nhiều lắm |
|  | she never eats much for breakfast |
| bữa điểm tâm không bao giờ cô ấy ăn nhiều |
|  | did the President say much to you? |
| Tổng thống có nói gì nhiều với ông không? |
|  | how much is it? |
| cái này giá bao nhiêu? |
|  | eat as much as you can |
| anh ăn được bao nhiêu cứ ăn |
|  | he drank too much last night |
| đếm qua ông ấy uống rượu quá nhiều |
|  | you'll find you have much to learn in your new job |
| anh sẽ thấy rằng trong công việc mơi, anh phải học hỏi rất nhiều |
|  | I lay awake much of the night |
| hầu như đêm qua tôi không ngủ được |
|  | we have much to be thankful for |
| chúng tôi có nhiều điều để cám ơn |
|  | not much of a |
|  | (cái gì) không tốt/không giỏi |
|  | to be not much of a musician |
|  | là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm |
|  | I'm not much of a correspondent |
| tôi không phải là người chăm viết thư lắm |
|  | this much |
|  | cái tôi sắp nói |
|  | I will say this much for him - he never leaves a piece of work unfinished |
|  | tôi sẽ nói thế này về anh ta - anh ta không bao giờ bỏ dở công việc nào |
|  | this much is certain, you will never walk again |
| điều này là chắc chắn, anh sẽ không bao giờ đi bộ được nữa |
|  | (with) not/without so much as |
|  | xem so |