| ['naiðə, 'ni:ðə] |
| tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) |
| | không phải cái này mà cũng không phải cái kia trong hai cái |
| | neither boy is to blame |
| cả hai cậu bé đều không bị trách mắng |
| | neither answer is correct |
| cả hai câu trả lời, không câu nào đúng cả (cả hai câu trả lời đều sai) |
| | I saw neither Mr nor Mrs Smith at church |
| tôi không thấy cả ông Smith lẫn bà Smith ở nhà thờ |
| | in neither case was a decision reached |
| không đi đến một quyết định nào trong cả hai trường hợp |
| | neither one of us could understand German |
| không ai trong hai đứa tôi hiểu tiếng Đức cả; cả hai đứa tôi đều không hiểu tiếng Đức |
| | to take neither side in the dispute |
| không đứng về bên nào trong cuộc tranh cãi; không đứng về bên này mà cũng không đứng về bên kia trong cuộc tranh cãi |
| đại từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) |
| | neither of them know |
| cả hai người đều không biết |
| | I chose neither of them |
| cả hai cái, tôi không chọn được cái nào |
| | Which is your car? - Neither, mine's being repaired |
| Xe anh là xe nào? - Chẳng chiếc nào cả, xe tôi đang sửa |
| phó từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) |
| | cũng không |
| | he doesn't like Beethoven and neither do I |
| nó không thích Beethoven và tôi cũng thế |
| | I haven't been to New York before and neither has my sister |
| trước đây tôi chưa đến New York và em gái tôi cũng thế |
| | 'Did you see it? ' - 'No' - 'Neither did I ' |
| anh đã thấy cái này chưa? - 'Chưa' - 'Tôi cũng chưa' |
| | neither...nor |
| | không... mà cũng không |
| | he neither knows nor cares what happened |
| nó không biết mà cũng chẳng để ý đến việc gì đã xảy ra |
| | the hotel is neither spacious nor comfortable |
| khách sạn không rộng rãi mà cũng chẳng đủ tiện nghi |
| | neither good nor bad |
| không tốt mà cũng không xấu |
| | neither he nor I know |
| cả nó lẫn tôi đều không biết |